BỂ ĐIỀU NHIỆT CÓ KHUẤY, HIỆN SỐ NHIỆT ĐỘ | ||||||||||||||||
HÃNG SẢN XUẤT: Digisystem Laboratory - ĐÀI LOAN | ||||||||||||||||
MODEL: DSB-500D-EC | ||||||||||||||||
- Thể tích bể: 10 lít | ||||||||||||||||
- Kích thước trong: W240xD300xH150(mm) | ||||||||||||||||
- Khoảng điều chỉnh nhiệt độ: nhiệt độ môi trường +5 đến 100oC | ||||||||||||||||
- Độ ổn định: +/-0.2oC | ||||||||||||||||
- Điều chỉnh nhiệt độ : Digital | ||||||||||||||||
- Hiển thị giá trị nhiệt độ | ||||||||||||||||
- Nguồn điện: 230V/50Hz/1200W | ||||||||||||||||
Chọn thêm | ||||||||||||||||
- Nắp tháp
|
Thứ Năm, 24 tháng 12, 2015
Bể điều nhiệt có khuấy hiện số nhiệt độ Digisystem-Đài Loan
Bể điều nhiệt không khuấy hiện số nhiệt độ WB-500D
BỂ ĐIỀU NHIỆT KHÔNG KHUẤY, HIỆN SỐ NHIỆT ĐỘ |
HÃNG SẢN XUẤT: Digisystem Laboratory - ĐÀI LOAN |
MODEL: WB-500D |
- Thể tích bể: 10 lít |
- Kích thước trong: W240xD300xH150(mm) |
- Khoảng điều chỉnh nhiệt độ: nhiệt độ môi trường +5 đến 100oC |
- Độ ổn định: +/-0.2oC |
- Điều chỉnh và cài đặt nhiệt độ kỹ thuật số |
- Bộ điều khiển PID, hiển thị giá trị nhiệt độ |
- Nguồn điện: 230V/50Hz/650W |
- Trọng lượng: 8.5kg |
Chọn thêm |
- Nắp tháp |
BỂ ĐIỀU NHIỆT KHÔNG KHUẤY, HIỆN SỐ NHIỆT ĐỘ |
HÃNG SẢN XUẤT: Digisystem Laboratory - ĐÀI LOAN |
MODEL: WB-1000D |
- Thể tích bể: 20 lít |
- Kích thước trong: W290xD490xH150(mm) |
- Khoảng điều chỉnh nhiệt độ: nhiệt độ môi trường +5 đến 100oC |
- Độ ổn định: +/-0.2oC |
- Điều chỉnh và cài đặt nhiệt độ kỹ thuật số |
- Bộ điều khiển PID, hiển thị giá trị nhiệt độ |
- Nguồn điện: 230V/50Hz/1200W |
- Trọng lượng: 12.5kg |
Chọn thêm |
- Nắp tháp Chi tiết liên hệ: Phạm Thị Hồng Ánh sales8@lamviet.com 0165.405.0927/ 0120.800.0329 |
Máy khuấy từ gia nhiệt HSM-102-4 Digisystem
MÁY KHUẤY TỪ GIA NHIỆT |
HÃNG SẢN XUẤT: Digisystem Laboratory - ĐÀI LOAN |
MODEL: HMS-102-4 |
- Bề mặt bằng hợp kim nhôm |
- Khả năng khuấy: 100 - 3000ml nước |
- Tốc độ khuấy: 90 - 1500 rpm |
- Nhiệt độ tối đa: 350oC |
- Kích thước hữu dụng: 160 x 190mm |
- Kích thước tổng cộng: 170 x 98 x 95 mm |
- Nguồn điện: 230V/50Hz |
- Cung cấp kèm theo 02cá từ Chi tiết liên hệ: Phạm Thị Hồng Ánh sales8@lamviet.com 0165.405.0927/ 0120.800.0329 |
Máy lắc Orbitol có kẹp giữ mẫu OS-350D
MÁY LẮC ORBITAL |
HÃNG SẢN XUẤT: Digisystem Laboratory - ĐÀI LOAN |
Model: OS 350D |
- Thích hợp sử dụng trong phòng thí nghiệm dược, sinh học, thực phẩm… |
- Chứng chỉ chất lượng: ISO 9001, ISO 13485 |
- Biên độ lắc được tính toán giúp tối ưu hiệu quả lắc. |
- Có thể lắc các kẹp khác nhau |
- Chuyển động lắc: Orbital |
- Biên độ lắc: 25mm |
- Chế độ chạy liên tục. |
- Điều chỉnh thời gian LCD: 99 phút 59 giây |
- Tốc độ lắc: 10 -250 vòng/phút |
- Nguồn điện: 230V/50Hz |
- Kích thước bàn lắc: 350x350mm |
- Kích thước tổng thể của máy: 380x410x195mm |
Khách hàng có thể chọn lựa các loại kẹp sau: |
- 50ml flask clamp |
- 125ml flask clamp |
- 250ml flask clamp |
- 500ml flask clamp |
- 1 liter flask clamp |
- 2 liter flask clamp |
- 3 liter flask clamp |
- 5 liter flask clamp Chi tiết liên hệ: Phạm Thị Hồng Ánh sales8@lamviet.com 0165.405.0927 / 0120.800.0329 |
Máy lắc Rotator Digisystem DSR-2100P nhập khẩu chính hãng
Máy lắc Rotator |
Nhà sản xuất: Digisystem - Đài Loan |
Model: DSR-2100P |
- Sử dụng nhiều trong VDRL, RPR và EIA test. |
- Chứng chỉ chất lượng: ISO 9001, ISO 13485 |
- Tốc độ: 20~240rpm |
- Đường kính quỹ đạo lắc: 20 mm |
- Cài đặt giờ: 0 đến 30 phút |
- Kích thước bàn lắc: W230 x D230 mm |
- Kích thước máy: 260x295x140 mm |
- Nguồn điện cung cấp: 220V, 50/60Hz |
- Năng suất: 2.0kgs ở tốc độ
20~150rpm; 1.0kgs ở tốc độ 151~240rpm |
- Khối lượng: 4.5 kg |
Máy lắc Rotator |
Nhà sản xuất: Digisystem - Đài Loan |
Model: DSR-2800P |
- Sử dụng nhiều trong VDRL, RPR và EIA test. |
- Chứng chỉ chất lượng: ISO 9001, ISO 13485 |
- Tốc độ: 20~240rpm |
- Đường kính quỹ đạo lắc: 20 mm |
- Cài đặt giờ: 0 đến 30 phút |
- Kích thước bàn lắc: W280 x D280 mm |
- Kích thước máy: 280x295x140 mm |
- Nguồn điện cung cấp: 220V, 50/60Hz |
- Năng suất: 2.0kgs ở tốc độ
20~150rpm; 1.0kgs ở tốc độ 151~240rpm |
- Khối lượng: 4.8 kg Chi tiết liên hệ: Phạm Thị Hồng Ánh sales8@lamviet.com 0165.405.0927/ 0120.800.0329 |
Bàn thí nghiệm trung tâm gia công tại Việt Nam
BÀN THÍ NGHIỆM TRUNG TÂM |
Thông số tòan bộ bàn: |
- Kích thước bàn: L x W x H = 3000 x 1500 x 850mm bao gồm 04 module chiều dài 1200mm và 01 module chậu rửa |
- Phần bồn rửa ở một đầu cung cấp kèm theo kệ treo dụng cụ inox và 23 thanh treo cho mỗi kệ |
- Có 2 kệ (trên) chiều dài kệ 2400, chiều cao kệ tổng cộng 70cm, chiều rộng 30cm |
Thông số phần chậu rửa |
- Kích thước bàn: L x W x H = 1500 x 600 x 800 mm |
- Chậu rửa chuyên dùng cho phòng thí nghiệm |
+ Chất liệu: Nhựa PP chất lượng cao |
+ Kích thước ngòai: 550 x 450 x 310 mm |
+ Kích thước trong: 490 x 390 x 290 mm |
- Vòi cấp nước chuyên dùng cho phòng thí nghiệm |
+ Lọai 03 vòi cấp khóa vặn riêng từng vòi |
+ Chất liệu: hợp kim đồng sơn phủ Epoxy kháng lại hầu hết các hóa chất, kháng lão hóa bởi tia UV |
+ Khóa mở nguồn nước tuổi thọ 500,000 lần mở, áp lực nước chịu được 35bar |
+ Đầu xả nước gắn sẵn đuôi chuột dễ dàng lắp ống nước mềm để sử dụng cho những công việc khác. |
Thông số kỹ thuật chung của bàn |
- Khung bằng sắt hộp 60x30 mm, dày 1.5mm sơn tĩnh điện toàn bộ. |
- Chân bàn điều chỉnh được độ cân bằng của bàn |
- Mặt làm việc bằng vật liệu chuyên dùng cho phòng thí nghiệm Toplab Plus của hãng Trespa - Hà Lan màu ghi sáng dày 13 mm. Sản xuất theo công nghệ EBC giúp bề mặt sạch, dễ lau chùi, chịu dung môi, hóa chất, acid, bazo với một số tính năng đã được kiểm chứng như sau |
+ chịu HCl 37% |
+ chịu HF 40% |
+ chịu HNO3 65% |
+ chịu Formandehyde 37% |
+ chịu Phenol 90% |
+ chịu H3PO4 85% |
+ chịu CCl4 |
+ chịu NH4OH 25% |
+ chịu H2O2 3% |
+ chịu acid H2SO4 96% |
- Hộc tủ bao gồm ngăn kéo và tủ. Chất liệu học tủ bằng ván MFC V313 dày 18mm chống ẩm nhập khẩu màu ghi dán viền bằng miếng dán PVC cùng màu. Ngăn kéo sử dụng ray trượt 03 tầng. Cánh tủ sử dụng bản lề giảm chấn. |
- Kệ hai tầng chiều cao 800mm bằng sắt sơn tĩnh điện, thân trụ có chấn lỗ sẵn để gắn ổ cắm điện, mặt giá đỡ bằng kính cường lực dày 8mm, giá đỡ có thanh chắn rơi đồ bằng INOX Ø 8mm. |
- Hệ thống dây điện đi sẵn trong hộp kỹ thuật bao gồm: |
+ 06 ổ cắm điện đôi, loại 3 chấu cắm đã đi dây đủ. |
+ 04 bóng đèn hùynh quang chiếu sáng đã được
đi dây đủ Chi tiết liên hệ: Phạm Thị Hồng Ánh sales8@lamviet.com 0165.405.0927/ 0120.800.0329 |
Thứ Hai, 21 tháng 12, 2015
Máy trộn dạng trục lăn Digisystem RM-500 trộn ống nghiệm
Máy trộn dạng trục lăn |
Nhà sản xuất: Digisystem - Đài Loan |
Model: RM-500 |
- Máy trộn dạng trục lăn dùng để trộn các mẫu phân tích như mẫu máu, mẫu huyết thanh. Chuyển động trục xoay có dốc nghiêng nhẹ nhàng ngăn cản sự lắng cặn giúp mẫu có chất lượng đồng nhất cao. Các trục lăn bằng plastic thích hợp dùng đối với nhiều loại ống nghiệm. |
- Thiết kế tiện dụng, chắc chắn và bền đẹp. |
- Dễ dàng sử dụng. |
- Chế độ vận hành liên tục với vận tốc cố định |
- Dễ dàng vệ sinh. |
- Tốc độ: 40 vòng/phút (cố định) |
- Số trục lăn: 5 |
- Kích thuớc trục lăn: đường kính 300 mm, dài 320 mm |
- Kích thước máy: 455x180x95mm (WxDxH) |
- Khối lượng: 5 kg Chi tiết liên hệ: Phạm Thị Hồng Ánh sales8@lamviet.com 0165.405.0927/ 0120.800.0329 |
Máy vortex để bàn Digisystem VT-100-O
Máy lắc Vortex | ||||||||||||
Nhà sản xuất: Digisystem - Đài Loan | ||||||||||||
Model: VM-100-O | ||||||||||||
- Kích thước nhỏ gọn | ||||||||||||
- Có thể điều chỉnh tốc độ | ||||||||||||
- Có chế độ nhấn ống nghiệm vào đầu lắc. | ||||||||||||
- Có thể lắc ống 50ml | ||||||||||||
- Chứng chỉ chất lượng: ISO 9001, ISO 13485 | ||||||||||||
- Tốc độ lắc tối đa: 3200 vòng / phút | ||||||||||||
- Biên độ: 4.5mm | ||||||||||||
- Kích thước: 55x113x81mm (WxDxH) | ||||||||||||
- Trọng lượng: 0.9kg
|
Máy li tâm hiện số Digisystem DSC-302SD sử dụng nhiều loại rotor
Máy ly tâm hiển thị số |
Nhà sản xuất: DIGISYSTEM - Đài Loan |
Model: DSC-302SD |
- Vỏ ngoài bằng kim loại cứng cáp và bền vững. |
- Hệ thống tự cân bằng giúp kéo dài tuổi thọ của động cơ, giảm tiếng ồn. |
- Có khoá an toàn bên trong ngăn nắp không mở ra khi đang vận hành. |
- Có hệ đối lưu gió làm mát động cơ. |
- Bộ hẹn giờ chính xác, thời gian 0 đến 30 phút với bước nhảy 1 giây |
- Màn hình hiển thị LED giúp dễ kiểm soát tốc độ và thời gian vận hành. |
- Hệ thống phanh tự động giúp giảm tốc nhanh chóng. |
- Có lỗ kính trong suốt cho phép quan sát vào bên trong. |
- Nắp tự động mở khi động cơ ngừng quay. |
- Chứng chỉ chất lượng: ISO 9001, ISO 13485 |
- Khối lượng: 21.0 kg |
- Kích thước: 390x505x290mm (WxDxH) |
CÁC CẤU HÌNH CHỌN LỰA: |
Máy chính DSC-302SD kèm Rotor AR-1512 loại góc nghiêng 45o |
+ Tốc độ: 300-4000 v/phút |
+ Lực ly tâm tối đa: 2325 RCF |
+ Sử dụng 12 ống ly tâm (5-15ml) |
+ Phụ kiện đi kèm: adapter ống ly tâm 5-7ml và ống ly tâm (10-15ml) |
Máy chính DSC-302SD kèm Rotor AR-1524 loại góc nghiêng 45o |
+ Tốc độ: 300-4000 v/phút |
+ Lực ly tâm tối đa: 2325 RCF |
+ Sử dụng 24 ống ly tâm (5-15ml) |
+ Phụ kiện đi kèm: adapter gắn ống 5-7ml và ống ly tâm (10-15ml) |
Máy chính DSC-302SD kèm Rotor AR-5006 loại góc nghiêng 45o |
+ Tốc độ: 300-4000 v/phút |
+ Lực ly tâm tối đa: 2325 RCF |
+ Sử dụng 6 ống ly tâm (50ml) |
+ Phụ kiện đi kèm: adapter gắn ống ly tâm 50ml |
Máy chính DSC-302SD kèm Rotor UAR-1512 loại góc nghiêng 45o |
+ Tốc độ: 300-6000 v/phút |
+ Lực ly tâm tối đa: 5151 RCF |
+ Sử dụng 12 ống ly tâm (5-15ml) |
+ Phụ kiện đi kèm: adapter gắn ống 5-7ml và ống ly tâm (10-15ml) |
Máy chính DSC-302SD kèm Rotor SB-071550 dạng văng |
+ Tốc độ: 300-4000 v/phút |
+ Lực ly tâm tối đa: 2683 RCF |
+ Sử dụng 16 ống ly tâm (5-7ml); 12 ống ly tâm (10-15ml); 4 ống ly tâm (50ml) |
+ Phụ kiện đi kèm: adapter gắn ống 5-7ml và ống ly tâm (10-15ml) Chi tiết liên hệ: Phạm Thị Hồng Ánh sales8@lamviet.com 0165.405.0927/ 0120.800.0329 |
Tủ an toàn sinh học
Tủ an toàn sinh học cấp 1:
- Bảo vệ cá nhân và môi trường nhưng không bảo vệ mẫu, dòng khí chảy rối của nó tương tự tủ hút khí độc nhưng có màng lọc HEPA ở hệ thống thải khí để bảo vệ môi trường.Tủ được thiết kế cho các nghiên cứu về vi sinh với các tác nhân có độ nguy hiểm ở mức thấp và trung bình. Dòng khí đi vào có vận tốc 75feet/phút.
Tủ an toàn sinh học cấp 2:
- Bảo vệ người sử dụng, vật liệu thí nghiệm và môi trường, phổ biến nhất trong các phòng thí nghiệm y sinh và vi sinh. Dòng khí trong phòng xung quanh người sử dụng được hút vào các lỗ khí ở mặt trước tủ có tác dụng bảo vệ người sử dụng. Thêm vào đó dòng khí chảy lớp đi xuống qua màng lọc HEPA có tác dụng bảo vệ vật liệu sử dụng bên trong tủ. Dòng khí xả qua màng lọc HEPA nên không còn tác nhân nhiễm, bảo vệ môi trường và có thể tuần hoàn trở lại vào phòng thí nghiệm ở tủ cấp 2 loại A hoặc theo ống dẫn ra bên ngoài ở tủ cấp 2 loại B. Tủ được thiết kế để giảm nguy cơ lây nhiễm từ các tác nhân có khả năng lây nhiễm tiềm tàng bên trong vùng làm việc của tủ.
Tủ an toàn sinh học cấp 3:
- Thích hợp khi thao tác với các tác nhân nguy hiểm sinh học cần mức độ an toàn cấp 3 hoặc 4. Tủ an toàn sinh học cấp 3 là hệ kín hoàn toàn, tủ có màng lọc HEPA đối lưu gắn găng tay khử nhiễm mẫu vào hoặc ra. Loại tủ này đảm bảo mức độ bảo vệ cá nhân và môi trường cao khỏi các sol khí nhiễm.
- Bảo vệ cá nhân và môi trường nhưng không bảo vệ mẫu, dòng khí chảy rối của nó tương tự tủ hút khí độc nhưng có màng lọc HEPA ở hệ thống thải khí để bảo vệ môi trường.Tủ được thiết kế cho các nghiên cứu về vi sinh với các tác nhân có độ nguy hiểm ở mức thấp và trung bình. Dòng khí đi vào có vận tốc 75feet/phút.
Tủ an toàn sinh học cấp 2:
- Bảo vệ người sử dụng, vật liệu thí nghiệm và môi trường, phổ biến nhất trong các phòng thí nghiệm y sinh và vi sinh. Dòng khí trong phòng xung quanh người sử dụng được hút vào các lỗ khí ở mặt trước tủ có tác dụng bảo vệ người sử dụng. Thêm vào đó dòng khí chảy lớp đi xuống qua màng lọc HEPA có tác dụng bảo vệ vật liệu sử dụng bên trong tủ. Dòng khí xả qua màng lọc HEPA nên không còn tác nhân nhiễm, bảo vệ môi trường và có thể tuần hoàn trở lại vào phòng thí nghiệm ở tủ cấp 2 loại A hoặc theo ống dẫn ra bên ngoài ở tủ cấp 2 loại B. Tủ được thiết kế để giảm nguy cơ lây nhiễm từ các tác nhân có khả năng lây nhiễm tiềm tàng bên trong vùng làm việc của tủ.
Tủ an toàn sinh học cấp 3:
- Thích hợp khi thao tác với các tác nhân nguy hiểm sinh học cần mức độ an toàn cấp 3 hoặc 4. Tủ an toàn sinh học cấp 3 là hệ kín hoàn toàn, tủ có màng lọc HEPA đối lưu gắn găng tay khử nhiễm mẫu vào hoặc ra. Loại tủ này đảm bảo mức độ bảo vệ cá nhân và môi trường cao khỏi các sol khí nhiễm.
Máy li tâm hiện số Digisystem DSC-102SD
MÁY LY TÂM HIỆN SỐ (Tốc độ) | ||||||||||||
Nhà sản xuất: DIGISYSTEM - Đài Loan | ||||||||||||
Model: DSC-102SD | ||||||||||||
- Vỏ ngoài bằng kim loại cứng cáp và bền vững. | ||||||||||||
- Hệ thống tự cân bằng giúp kéo dài tuổi thọ của động cơ, giảm tiếng ồn. | ||||||||||||
- Có khoá an toàn bên trong, ngăn nắp không bị mở ra trong quá trình vận hành. | ||||||||||||
- Có hệ đối lưu gió làm mát động cơ. | ||||||||||||
- Bộ hẹn giờ chính xác, thời gian thiết lập trong khoảng từ 0 đến 15 phút với bước nhảy 1 giây. | ||||||||||||
- Chức năng chạy "short runs" ( chạy khi nhấn nút và ngừng khi thả nút). | ||||||||||||
- Màn hình hiển thị LED giúp người dùng dễ kiểm soát tốc độ và thời gian vận hành. | ||||||||||||
- Hệ thống phanh tự động giúp giảm tốc nhanh chóng. | ||||||||||||
- Có lỗ kính trong suốt cho phép quan sát vào bên trong. | ||||||||||||
- Nắp tự động mở khi động cơ ngừng quay. | ||||||||||||
- Có thể dùng gắn hai loại roto: rotor ly tâm ống 1.5 ml hoặc rotor ly tâm ống mao quản. | ||||||||||||
- Chứng chỉ chất lượng: ISO 9001, ISO 13485 | ||||||||||||
- Khối lượng: 15.3kg | ||||||||||||
- Kích thước: 290x400x260mm (WxDxH)
|
Đăng ký:
Bài đăng (Atom)